Giá xe Ford Ranger 2025 tháng 4/2025
Tính đến tháng 04/2025, giá xe Ford Ranger hiện đang được niêm yết từ 669 triệu đồng đến 1,299 tỷ đồng tùy theo phiên bản. Ford Ranger nổi bật là một trong những dòng xe bán tải vượt trội so với các mẫu xe cùng phân khúc, với doanh số bán ra thường vượt xa các đối thủ khác.

Giá xe Ford Ranger 2025
Mới đây, Ford Việt Nam bổ sung phiên bản XLS+ dành cho bán tải bán chạy nhất Ranger, nhưng các nâng cấp không quá nhiều, với giá 733 triệu đồng. Nhằm tăng cường khả năng cạnh tranh, tiếp cận đến mọi khách hàng, Ford Ranger được bổ sung phiên bản mới có tên XLS+, nâng lên tổng cộng 7 phiên bản bán ra thị trường.
Các phiên bản và giá xe Ford Ranger 2025 như sau:
Bảng giá xe Ford Ranger 2025 thế hệ mới 04/2025 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707.000.000 |
Ford Ranger XLS+ | 733.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776.000.000 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864.000.000 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 979.000.000 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam) | 986.000.000 |
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT | 1.039.000.000 |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT | 1.299.000.000 |
Giá khuyến mãi Ford Ranger 2025 tháng 04/2025
Ranger Wildtrak: Tặng 2 năm Bảo hiểm vật chất cho phiên bản Ranger Wildtrak VIN 2025.
Ranger Raptor: Hỗ trợ tương đương 50% Lệ phí trước bạ cho Ranger Raptor VIN 2024.
Giá lăn bánh Ford Ranger 2025
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Ford Ranger 2025 chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm
- Phí biển số
Giá lăn bánh xe Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT 2025
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.039.000.000 | ||
Phí trước bạ |
74.808.000 | 62.340.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 1.117.824.300 | 1.105.356.300 | 1.105.006.300 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2025 (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 986.000.000 | ||
Phí trước bạ |
70.992.000 | 59.160.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 1.061.008.300 | 1.049.176.300 | 1.048.826.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 979.000.000 | ||
Phí trước bạ |
70.488.000 | 58.740.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 1.053.504.300 | 1.041.756.300 | 1.041.406.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT (Màu đỏ cam)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 871.000.000 | ||
Phí trước bạ |
62.712.000 | 52.260.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 937.728.300 | 927.276.300 | 926.926.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 864.000.000 | ||
Phí trước bạ |
62.208.000 | 51.840.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 930.224.300 | 919.856.300 | 919.506.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 776.000.000 | ||
Phí trước bạ | 55.872.000 | 46.560.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 835.888.300 | 826.576.300 | 826.226.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS+
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 733.000.000 | ||
Phí trước bạ |
52.776.000 | 43.980.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 789.792.300 | 780.996.300 | 780.646.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 707.000.000 | ||
Phí trước bạ |
50.904.000 | 42.420.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 761.920.300 | 753.436.300 | 753.086.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 669.000.000 | ||
Phí trước bạ |
48.168.000 | 40.140.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 721.184.300 | 713.156.300 | 712.806.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | ||
Phí trước bạ |
155.880.000 | 129.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 1.477.260.700 | 1.451.280.700 | 1.432.280.700 |
So sánh Giá bán của Ford Ranger và các đối thủ
Tên xe | Giá bán từ (VND) |
Giá xe Ford Ranger | 669.000.000 |
Giá xe Mazda BT-50 | 584.000.000 |
Giá xe Mitsubishi Triton | 650.000.000 |
Giá xe Isuzu D-Max | 650.000.000 |
Giá xe Nissan Navara | 699.000.000 |
Giá xe Toyota Hilux | 852.000.000 |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2025
Thông số | XL 4x4 MT | XLS 4X2 AT | XLS 4x4 AT | Sport 4x4 AT | Wildtrak 4x4 AT | Stormtrak 4x4 AT |
Raptor 4x4 AT | |
Xuất xứ | Lắp ráp | Nhập khẩu | ||||||
Dòng xe | Bán tải | |||||||
Số chỗ ngồi | 05 | |||||||
Dung tích Động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | |
Nhiên liệu | Diesel (Dầu) | |||||||
Công suất | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 210 mã lực | 210 mã lực | 213 mã lực | |
Mô-men xoắn | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 500 Nm | 500 Nm | 500 Nm | |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT | 10AT | 10AT | 10AT | |
Dẫn động | 2 cầu | 1 cầu | 2 cầu | 2 cầu | 2 cầu | 2 cầu | 2 cầu | |
Dài x Rộng x Cao | 5.362 x 1.918 x 1.875mm | 5370 x 1918 x 1884 mm | 5362 x 1860 x 1830 | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 200mm | 200mm | 235mm | 235mm | 235mm | 230mm | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
|
6.350mm | 6.350mm | 6.350mm | 6.600mm |
Mâm (Vành) | 18 inch | 20inch | 17 inch | |||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa |
Ưu điểm - Nhược điểm của Ford Ranger 2025
Nhìn chung lại, Ford Ranger 2025 có những ưu và nhược điểm nổi bật hẳn như sau:
Ưu điểm của Ford Ranger 2025:
- Hệ thống tiện ích trang bị cực kỳ hiện đại tối tân
- An toàn trang bị đầy đủ các tính năng so với những mẫu xe cùng phân khúc khác
- Hệ thống động cơ với 3 cấp số đem đến cảm giác sang số mượt mà
- Thiết kế ngoại thất hầm hố và mạnh mẽ
- Nội thất sang trọng đặc biệt
Nhược điểm của Ford Ranger 2025
Nhược điểm lớn nhất của Ford Ranger 2025 đó là:
- Hệ thống đèn tự động có độ nhạy không cao
- Kích thước xe khá lớn vì thế gặp trở ngại khi di chuyển trong địa hình cần luồn lách.
tin khác
- Mitsubishi áp dụng chương trình giảm giá cho nhiều dòng xe ô tô.
- Mitsubishi Xpander và Xforce góp mặt trong nhóm xe có doanh số cao nhất tháng 3/2025.
- Top 3 mẫu sedan hạng B đáng mua hiện nay, với mức giá khởi điểm từ 408 triệu đồng.
- Giá xe Mazda CX5 cũ cập nhật tháng 04/2025
- Bảng giá lăn bánh của MPV 7 chỗ MG G50 vừa được công bố tại Việt Nam.
- Doanh số bùng nổ, Toyota sắp chạm mốc 1 triệu xe bán ra tại Việt Nam.
- Top những mẫu sedan hybrid tốt nhất năm 2025: Toyota Corolla dẫn đầu.
- Hyundai Creta N Line 2025 ra mắt với thiết kế ấn tượng
- Isuzu mu-X 2025, mẫu SUV 7 chỗ, lần đầu xuất hiện tại Việt Nam.
- Mẫu sedan PHEV có kích thước lớn hơn Toyota Camry, tiêu thụ xăng ít hơn xe máy, với mức giá hơn 1,4 tỷ đồng.
xe mới về
-
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT Legender 2021
Giá bán: 1 Tỷ 29 Triệu
-
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT Legender 2021
Giá bán: 1 Tỷ 29 Triệu
-
Kia K5 Premium 2.0 AT 2022
Giá bán: 719 Triệu
-
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT 2019
Giá bán: 829 Triệu
-
Hyundai Kona 2.0 ATH 2020
Giá bán: 489 Triệu