Giá xe Mazda CX5 cũ cập nhật tháng 07/2024

 Mazda CX5 được đánh giá là mẫu  CUV bán chạy nhất Việt Nam trong nhiều năm qua. Khách hàng có nhu cầu mua xe Mazda CX5 đã qua sử dụng có thể tham khảo giá tại bài viết dưới đây:

Mazda CX5 2024

Mazda CX5 cũ hiện tại đang được rao bán trên bonbanh.com với các đời xe từ năm 2014 đến 2024 với số lượng tin đăng 716 tin xe trên toàn quốc. Giá xe Mazda CX5 cũ theo từng năm cụ thể như sau.

Giá xe Mazda CX5 cũ cập nhật tháng 07/2024 

  • Giá xe Mazda CX5 2024 cũ : giá từ 860 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX5 2023 cũ : giá từ 739 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX5 2022 cũ : giá từ 655 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX5 2021 cũ : giá từ 612 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX5 2020 cũ : giá từ 666 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX5 2019 cũ : giá từ 628 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX5 2018 cũ : giá từ 580 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX5 2017 cũ : giá từ 520 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX5 2016 cũ : giá từ 470 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX5 2015 cũ : giá từ 439 triệu đồng
  • Giá xe Mazda CX5 2014 cũ : giá từ 420 triệu đồng
  • Mazda CX5 2012 - 2013: giá từ 395 triệu đồng

Bảng giá xe Mazda CX5 cũ chi tiết theo năm cập nhật tháng 07/2024

Phiên bản Giá thấp nhất Giá trung bình Giá cao nhất
Mazda CX5 2024
Mazda CX5 Premium Exclusive 2.0 AT - 2024 879.000.000 916.000.000 939.000.000
Mazda CX5 Premium Sport 2.0 AT - 2024 875.000.000 881.000.000 890.000.000
Mazda CX5 Premium 2.0 AT - 2024 860.000.000 866.000.000 875.000.000
Mazda CX5 Luxury 2.0 AT - 2024 845.000.000 845.000.000 845.000.000
Mazda CX5 Deluxe 2.0 AT - 2024 768.000.000 768.000.000 768.000.000
Mazda CX5 2023
Mazda CX5 Signature Exclusive 2.5 AT (FaceLift) - 2023 898.000.000 898.000.000 898.000.000
Mazda CX5 Signature Premium 2.5 AT AWD I-Activ - 2023 895.000.000 943.000.000 965.000.000
Mazda CX5 Signature Sport 2.5 AT (FaceLift) - 2023 880.000.000 880.000.000 880.000.000
Mazda CX5 Premium Exclusive 2.0 AT (FaceLift) - 2023 850.000.000 885.000.000 925.000.000
Mazda CX5 Premium Sport 2.0 AT (FaceLift) - 2023 848.000.000 857.000.000 870.000.000
Mazda CX5 Premium 2.0 AT (FaceLift) - 2023 825.000.000 840.000.000 879.000.000
Mazda CX5 Premium 2.0 AT - 2023 798.000.000 820.000.000 850.000.000
Mazda CX5 Luxury 2.0 AT (FaceLift) - 2023 798.000.000 808.000.000 815.000.000
Mazda CX5 Luxury 2.0 AT - 2023 759.000.000 791.000.000 819.000.000
Mazda CX5 Deluxe 2.0 AT (FaceLift) - 2023 729.000.000 752.000.000 765.000.000
Mazda CX5 Deluxe 2.0 AT - 2023 720.000.000 741.000.000 755.000.000
Mazda CX5 2022
Mazda CX5 Signature Premium 2.5 AT AWD I-Activ - 2022 799.000.000 842.000.000 879.000.000
Mazda CX5 Premium 2.0 AT - 2022 769.000.000 797.000.000 835.000.000
Mazda CX5 Luxury 2.0 AT - 2022 695.000.000 763.000.000 790.000.000
Mazda CX5 Deluxe 2.0 AT - 2022 655.000.000 728.000.000 745.000.000
Mazda CX5 2021
Mazda CX5 Signature Premium 2.5 AT 2WD - 2021 785.000.000 785.000.000 785.000.000
Mazda CX5 Signature Premium 2.5 AT 2WD I-Activ - 2021 785.000.000 785.000.000 785.000.000
Mazda CX5 Signature Premium 2.5 AT AWD I-Activ - 2021 768.000.000 800.000.000 815.000.000
Mazda CX5 Premium 2.0 AT - 2021 730.000.000 766.000.000 798.000.000
Mazda CX5 Deluxe 2.0 AT - 2021 699.000.000 715.000.000 735.000.000
Mazda CX5 Luxury 2.5 AT - 2021 693.000.000 693.000.000 693.000.000
Mazda CX5 Luxury 2.0 AT - 2021 612.000.000 730.000.000 790.000.000
Mazda CX5 2020
Mazda CX5 2.5 Signature Premium 2WD I-Activ - 2020 783.000.000 783.000.000 783.000.000
Mazda CX5 2.5 Signature Premium 2WD - 2020 735.000.000 754.000.000 789.000.000
Mazda CX5 2.5 Signature Premium AWD I-Activ - 2020 725.000.000 758.000.000 780.000.000
Mazda CX5 2.5 Luxury - 2020 695.000.000 716.000.000 725.000.000
Mazda CX5 2.0 Premium - 2020 690.000.000 735.000.000 760.000.000
Mazda CX5 2.0 Deluxe - 2020 666.000.000 675.000.000 690.000.000
Mazda CX5 2.0 Luxury - 2020 666.000.000 705.000.000 730.000.000
Mazda CX5 2019
Mazda CX5 2.5 Signature Premium 2WD I-Activ (FaceLift) - 2019 779.000.000 779.000.000 779.000.000
Mazda CX5 2.5 Signature Premium AWD I-Activ (FaceLift) - 2019 765.000.000 765.000.000 765.000.000
Mazda CX5 2.0 Premium (FaceLift) - 2019 680.000.000 698.000.000 719.000.000
Mazda CX5 2.5 AT AWD - 2019 675.000.000 685.000.000 696.000.000
Mazda CX5 2.5 Signature Premium 2WD (FaceLift) - 2019 660.000.000 693.000.000 745.000.000
Mazda CX5 2.0 Deluxe (FaceLift) - 2019 648.000.000 652.000.000 655.000.000
Mazda CX5 2.0 Luxury (FaceLift) - 2019 640.000.000 664.000.000 690.000.000
Mazda CX5 2.0 AT - 2019 635.000.000 660.000.000 690.000.000
Mazda CX5 2.5 AT 2WD - 2019 635.000.000 678.000.000 705.000.000

Ghi chú: Giá xe Mazda CX5 cũ ở trên được tổng hợp từ các tin đăng bán xe trên Bonbanh.com . Quý khách nên đàm phán trực tiếp với người bán xe trên Bonbanh.com để có được mức giá tốt nhất.

(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/mazda-cx5-cu-da-qua-su-dung )

Lịch sử các đời xe Mazda CX5 tại Việt Nam

Mazda CX 5 là dòng xe ô tô thuộc phân khúc SUV tầm trung ra mắt vào năm 2012, mang ngôn ngữ thiết kế riêng KODO trong tiếng Nhật có nghĩa là “linh hồn của sự chuyển động”. Nhờ vậy, dòng Mazda CX5 mang cho mình một vẻ ngoài đậm chất thể thao nhưng vẫn tinh tế.

Trong lịch sử đời xe Mazda CX 5, sau 9 lần thay đổi xe ngày càng được cải thiện hơn về mặt thiết kế, công nghệ và động cơ. Đến nay Mazda CX 5 tại thị trường Việt Nam đang có mặt 2 thế hệ, cùng tìm hiểu chi tiết bên dưới!

Thế hệ thứ nhất: Mazda CX 5 2013 – 2016

Thế hệ đầu tiên của Mazda CX 5 được ra mắt chính thức trên thế giới vào năm 2012 và bán tại các khu vực như Đông Nam Á, Úc, Bắc Mỹ và Châu Âu. Mẫu xe đầu tiên được trang bị hệ động cơ SkyActiv giúp giảm tiêu hao năng nhiên liệu và mức xả thải của xe hơi.

Với 2 tùy chọn động cơ là diesel Skyactiv-D (dung tích 2.2L) và động cơ Skyactiv-G (dung tích 2L). Bên cạnh đó, mẫu Mazda CX 5 còn có thêm động cơ diesel SH-VPTS 2.2L tăng áp kép.

Trong phiên bản nâng cấp Mazda CX 5 2016 bắt đầu có nhiều cải tiến hơn về mặt thiết kế ngoại thất, khả năng giảm tiếng ồn, hệ thống giải trí được cải thiện. Riêng mẫu Touring và Grand Touring trang bị thêm đèn pha LED, đèn sương mù LED và đèn hậu LED.

Tại Việt Nam, mẫu Mazda CX 5 đầu tiên được ra mắt vào năm 2013, xe sử dụng động cơ Skyactiv 2L, công suất vận hành 155 mã lực. Các tiện nghi bên trong xe được trang bị đầy đủ như hệ thống âm thanh, điều hòa 2 vùng độc lập, điều khiển bằng giọng nói, cửa sổ trời, camera lùi, màn hình cảm ứng,…

Mazda CX 5 phiên bản 2013 tại thị trường nước ta có 2 tùy chọn chính là:

  • Hệ dẫn động cầu trước FWD xe mới có giá niêm yết khoảng 1,104 tỷ đồng.
  • Hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian AWD với giá bán là khoảng 1,154 tỷ đồng.

Nếu xe đã qua sử dụng thì giá sẽ dao động từ 444 triệu đồng – 500 triệu đồng, mức giá này tùy thuộc vào tình trạng và quãng đường xe đã chạy (nguồn giá: Chợ Tốt Xe).

Mazda CX 5 2013 - 2016
Lịch sử đời xe Mazda CX 5 thế hệ thứ nhất xuất hiện tại Việt Nam bản 2013

Thế hệ thứ hai: Mazda CX 5 2017 – 2022

Đối với thế hệ thứ hai hãng đã có nhiều cập nhật mới hơn trong việc áp dụng các công nghệ hiện đại cho mẫu Mazda CX 5 này và thiết kế cũng được cải tiến hơn. Tiếp nối thành công của thế hệ trước Mazda CX 5 thế hệ mới có thêm 3 tuỳ chọn:

  • Động cơ xăng Skyactiv-G 2L.
  • Động cơ xăng Skyactiv-G 2.5L.
  • Động cơ diesel Skyactiv-D 2.2L.

Tại thị trường Việt Nam, Mazda CX 5 2018 được ra mắt với 3 phiên bản Mazda CX-5 2L 2WD, Mazda CX-5 2.5L 2WD và Mazda CX-5 2.5L AWD đủ các tính năng tiên tiến như:

  • Công nghệ GVC và Auto Hold.
  • Cảm biến đỗ xe.
  • Chìa khóa thông minh, cổng sạc USB.
  • Điều hòa hàng ghế sau bằng cửa gió, cốp sau chỉnh điện.
  • Hệ thống hiển thị thông tin trên kính lái HUD thế hệ mới và hệ thống an toàn i-Activsense (chỉ có trên phiên bản Mazda CX5 2.5L 2WD và Mazda CX 5 2.5L AWD).

Hiện tại, phiên bản Mazda CX5 2021 mới nhất đã ra mắt thêm 4 phiên bản với 2 tùy chọn động cơ là 2L và 2.5L. Riêng với động cơ 2L sẽ bao có 3 phiên bản là Deluxe, Luxury và Premium.

Về mức giá sẽ có sự chênh lệch giữa các phiên bản, cụ thể:

  • Phiên bản Mazda CX5 2 L 2WD đang bán với giá khoảng 879 triệu đồng.
  • Phiên bản Mazda CX5 2.5L 2WD giá khoảng 939 triệu đồng.
  • Phiên bản Mazda CX5 2.5L AWD giá từ 989 triệu đồng.
Mazda CX 5 2017 - 2022
Phiên bản năm 2021 thuộc thế hệ thứ 2 có thiết kế hoàn toàn khác biệt so với đời thứ nhất

So sánh các đời xe Mazda CX 5

Sau đây là một số điểm khác biệt của các đời xe Mazda CX 5 tại thị trường Việt Nam, chi tiết tại bảng sau:

Thông số kỹ thuật Mazda CX 5 2013 Mazda CX 5 2018 Mazda CX 5 2021
Chiều dài cơ sở 2.700 mm 2.698 mm 2.698 mm
Kích thước 4.540 x 1.840 x 1.670 mm 4.550 x 1.842 x 1.680 mm 4.550 x 1.842 x 1.680 mm
Số chỗ ngồi 5 chỗ 5 chỗ 5 chỗ
Ngoại thất Mẫu 2013 có thân hình gọn gàng và nhẹ hơn. Đầu xe thiết kế đậm chất Châu Âu. Lưới tản nhiệt góc cạnh tạo điểm nhất cho phần đầu xe. Thiết kế trẻ trung và cá tính. Đường viền hình cánh chim nối liền cụm đèn pha. Sử dụng công nghệ đèn LED tự động chỉnh góc. Đuôi xe được thiết kế lại. Trang bị đèn chiếu xa, chiếu gần, đèn ban ngày là dạng đèn LED. Đèn pha có chế độ tự động tắt/ mở và điều chỉnh góc chiếu.
Nội thất Vô lăng thể thao bọc da 3 chấu, nút điều khiển bằng nhựa. Tablo đơn giản và dễ sử dụng. Hàng ghế được bọc da. Ghế ngồi được bọc da cao cấp. Ghế lái, ghế phụ điều chỉnh điện và ghi nhớ được 2 vị trí. Vô lăng thiết kế ba chấu thể thao, các nút điều khiển được mạ viền chrome đẹp mắt. Ghế đều được bọc bằng chất liệu da.Ghế lái chỉnh điện.
Tiện nghi, công nghệ Màn hình 5.8 inch. Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh tự động. Bố trí nhiều học chứa đồ. Hàng ghế sau có cổng sạc và kết nối USB. Màn hình cảm ứng 7 inch. Có nút tự động giữ phanh. Hệ điều hòa độc lập. Có cửa sổ trời. Màn hình cảm ứng 7 inch. Hệ điều hòa độc lập.
Động cơ vận hành Xăng 2.0L 4 xy-lanh.Diesel 2.2L, hộp số sàn/tự động 6 cấp. Dẫn cầu trước (FWD) hoặc hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian (AWD). Động cơ 2.5L 4 xy-lanh có công nghệ ngắt xy-lanh chủ động. Sử dụng hệ thống treo MacPherson. Hộp số tự động sáu cấp (6-AT). Dẫn cầu trước (FWD), gói AWD. Sử dụng hệ thống treo MacPherson.

xe mới về