Giá và ưu đãi xe Mazda CX-5 2023 tháng 11/2023
Mazda CX5 từ khi mới ra đời đã nhận được những đánh giá tốt từ đông đảo khách hàng. Tuy không có nhiều thay đổi lớn trong thiết kế đặc biệt là ngoại thất. Đặc biệt với nhiều phiên bản đa dạng đem đến cho khách hàng đa dạng lựa chọn hơn.
Thuộc thế hệ thứ 2, Mazda CX-5 2023 hiện đang bán tại Việt Nam là phiên bản lắp ráp trong nước do Thaco Trường Hải phụ trách. Những đổi mới đã giúp cho mẫu xe này nhận được sự yêu thích từ phía khách hàng.
Các phiên bản của Mazda CX-5 2023
Mazda CX-5 có 5 phiên bản chính thức đó là:
- Mazda CX5 Deluxe 2.0 AT
- Mazda CX5 Luxury 2.0 AT
- Mazda CX5 Premium 2.0 AT
- Mazda CX5 Premium 2.0 Sport
- Mazda CX5 Premium 2.0 Exclusive.
- Mazda CX5 Signature 2.5 Sport
- Mazda CX5Signature 2.5 Exclusive
Màu xe Mazda CX-5 2023
Mazda CX-5 có 7 màu xe cơ bản đó là:
- Snowflake White Pearl
- Deep Crystal Blue
- Machine Grey
- Soul Red
- Jet Black
- Titanium Flash
- Arctic White
Giá xe Mazda CX-5 2023
Mức giá niêm yết Mazda CX5 2023 của các phiên bản cụ thể
- Giá xe Mazda CX5 Deluxe 2.0 AT: 749 triệu đồng
- Giá xe Mazda CX5 Luxury 2.0 AT: 789 triệu đồng
- Giá xe Mazda CX5 Premium 2.0 AT: 829 triệu đồng
- Giá xe Mazda CX5 Premium 2.0 Sport: 849 triệu đồng
- Giá xe Mazda CX5 Premium 2.0 Execlusive: 869 triệu đồng
- Giá xe Mazda CX5 Signature 2.5 Sport: 979 triệu đồng
- Giá xe Mazda CX5 Signature 2.5 Exclusive: 999 triệu đồng
Giá ưu đãi Mazda CX-5 2023 tháng 11/2023
Thông tin ưu đãi sẽ được cập nhật liên tục. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận CSKH của Showroom gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2023
Giá lăn bánh các phiên bản của Mazda CX-5 2023 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Mazda CX-5 Deluxe 2.0 AT
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 |
Phí trước bạ | 89.880.000 | 74.900.000 | 89.880.000 | 82.390.000 | 74.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | |||||
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 816.320.700 | 808.830.700 | 797.320.700 | 793.575.700 | 789.830.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 Luxury 2.0 AT
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 |
Phí trước bạ | 91.080.000 | 78.900.000 | 91.080.000 | 83.490.000 | 78.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 906.060.700 | 890.280.700 | 887.060.700 | 879.170.700 | 871.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 858.720.700 | 850.830.700 | 839.720.700 | 835.775.700 | 831.830.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 Premium 2.0 AT
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 |
Phí trước bạ | 99.480.000 | 82.900.000 | 99.480.000 | 91.190.000 | 82.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | |||||
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 901.120.700 | 892.830.700 | 882.120.700 | 877.975.700 | 873.830.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Sport
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | 101.880.000 | 84.900.000 | 110.640.000 | 93.390.000 | 84.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 973.260.700 | 956.280.700 | 954.260.700 | 945.770.700 | 956.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 922.320.700 | 913.830.700 | 903.320.700 | 899.075.700 | 894.830.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Exclusive
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 |
Phí trước bạ | 104.280.000 | 86.900.000 | 104.280.000 | 95.590.000 | 86.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 995.660.700 | 978.280.700 | 976.660.700 | 967.970.700 | 959.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 943.520.700 | 934.830.700 | 924.520.700 | 920.175.700 | 915.830.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Sport
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 |
Phí trước bạ | 117.480.000 | 97.900.000 | 1174.800.000 | 107.690.000 | 97.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.118.860.700 | 1.099.280.700 | 1.099.860.700 | 1.090.070.700 | 1.080.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.060.120.700 | 1.050.330.700 | 1.041.120.700 | 1.036.225.700 | 1.031.330.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Exclusive
Khoản phí | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 119.880.000 | 99.900.000 | 119.880.000 | 109.890.000 | 99.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.141.260.700 | 1.121.280.700 | 1.122.260.700 | 1.112.270.700 | 1.102.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.081.320.700 | 1.071.330.700 | 1.062.320.700 | 1.057.325.700 | 1.052.330.700 |
So sánh giá xe CX-5 2023 với các đối thủ cùng phân khúc
So sánh giá xe (đồng) | Giá xe Mazda CX-5 | Giá xe Honda CRV | Giá xe Mitsubishi Outlander | Giá xe Hyundai Tucson |
Giá phiên bản thấp nhất | 749.000.000 | 998.000.000 | 825.000.000 | 845.000.000 |
Giá phiên bản cao nhất | 999.000.000 | 1.138.000.000 | 1.100.000.000 | 1.055.000.000 |
Thủ tục mua xe Mazda CX-5 trả góp
Để mua xe Mazda CX-5 2023 trả góp, khách hàng cần thực hiện trình tự mua xe trả góp theo các bước như sau:
- Khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn
- Nhân viên thẩm định sẽ thẩm định và lấy hồ sơ
- Ngân hàng xác nhận đồng ý cho khách hàng vay vốn thông qua thông báo tài trợ tín dụng (Cam kết thanh toán) gửi cho bên bán xe và cho người mua xe.
- Sau khi có xe/giấy tờ xe, khách hàng tiến hành đóng phần đối ứng và các chi phí đăng ký liên quan
- Khi xe có biển số và giấy đăng ký xe (Bản gốc), khách hàng liên hệ với ngân hàng để ký hợp đồng tín dụng, sau đó đóng các khoản phí có liên quan, đi công chứng giấy tờ và ký vào giấy nhận nợ của ngân hàng (Nếu là cá nhân có gia đình thì phải có chữ ký của cả hai vợ chồng, nếu là chủ doanh nghiệp thì phải có chữ ký và đóng dấu của doanh nghiệp). Đồng thời, Ngân hàng cấp cho khách hàng bản sao giấy tờ xe để lưu hành.
- Khi bên bán nhận được số tiền theo thông báo tài trợ tín dụng được chuyển vào tài khoản thuộc sở hữu của bên bán xe, khách hàng mua xe sẽ đến bên bán xe thanh toán đầy đủ công nợ còn lại (nếu có), làm thủ tục đăng kiểm và nhận xe.
Thủ tục Đăng ký, Đăng kiểm Mazda CX-5 mới
Thủ tục Đăng ký xe Mazda CX-5 2023 mới
- Chuẩn bị Hồ sơ giấy tờ: Toàn bộ hồ sơ chủ sở hữu pháp nhân + giấy tờ xe bản gốc + tờ khai đăng ký xe ô tô mới (theo mẫu quy định đã ký tên hoặc đóng dấu công ty) + bản cà số khung, số máy.
- Nộp phí trước bạ: Tờ khai thuế trước bạ đã đóng dấu ở bước 2 kèm biên lai nộp thuế.
- Nộp Lệ phí đăng ký xe: Xe từ dưới 09 chỗ ngồi: Hà Nội: 20.000.000 VNĐ & Tp. HCM: 20.000.000 VNĐ. Các tỉnh thành khác dao động từ 150.000 VNĐ - 1.000.000 VNĐ. Đối với xe tải, bán tải và chở khách trên 9 chỗ ngồi: 500.000 VNĐ
- Bấm biển số và nhận giấy hẹn
Thủ tục Đăng kiểm xe Mazda CX-5 2023 mới
- Bước 1: Đưa xe và hồ sơ đến đơn vị đăng kiểm
- Bước 2: Nộp phí Đăng kiểm, đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi là 340.000 đồng (gồm phí kiểm định 240.000 đồng và phí cấp giấy chứng nhận 100.000 đồng)
- Bước 2: Đơn vị đăng kiểm sẽ Tiếp nhận, kiểm tra xe theo đúng quy định, quy trình
- Bước 4: Nộp phí bảo trì đường bộ
- Bước 3: Trả kết quả, lấy lại hồ sơ, giấy chứng nhận kiểm định và dán tem kiểm định.
Xem thêm: Thông tin mua bán xe Mazda CX5 cũ mới
Có gì mới trên Mazda CX-5 2023
Điểm qua một vài điểm mới của Mazda CX-5 2023 thứ nhất phải kể đến hệ thống kiểm soát gia tốc mới là GVC Plus.
Hệ thống có chức năng hỗ trợ cân bằng để xe di chuyển êm ái hơn. Đặc biệt là trong những trường hợp phanh gấp.
Không những thế, điểm mới còn là thiết kế hàng ghế có thể gập phẳng. Đồng thời có thêm tính năng sạc thiết bị điện ở USB được thiết lập tích hợp ngay trên hộc đựng cốc của các hàng ghế.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2023
Thông số kỹ thuật | CX5 Deluxe 2.0 AT | CX5 Luxury 2.0 AT | CX5 Premium 2.0 AT | ||
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | ||||
Dòng xe | CUV | ||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||||
Động cơ | 2.0L New Skyactiv-G | 2.0L New Skyactiv-G | 2.0L New Skyactiv-G | ||
Nhiên liệu | Xăng | ||||
Công suất cực đại | 154/6,000 | 154/6,000 200/4,000 |
154/6,000 200/4,000 |
||
Momen xoắn cực đại | 200/4,000 | ||||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||||
Kích thước DxRxC | 4,550 x 1,840 x 1,680 mm | ||||
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm | ||||
Phanh Trước/Sau | Đĩa/Đĩa | ||||
Dẫn động | Dẫn động cầu trước - FWD |
Ưu điểm - Nhược điểm của Mazda CX-5 2023
Mazda CX5 2023 nhìn chung không có nhiều khác biệt so với những phiên bản tiền nhiệm. Bên cạnh những ưu điểm, vẫn còn tồn tại một số nhược điểm cơ bản có thể nói như sau:
Về Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất với nhiều điểm nhấn đặc biệt
- Hệ thống thiết kế tiện nghi mới, tiên tiến với nhiều tính năng đặc biệt mới mẻ.
- Hệ thống an toàn được trang bị đạt tiêu chuẩn
- Chất lượng nội thất cao cấp đem đến cho khách hàng cảm giác trải nghiệm mới mẻ.
Về Nhược điểm:
- Nhược điểm nằm ở hàng ghế sau với thiết kế cố định khiến người ngồi có cảm giác mệt với những chuyến đi dài.
- Tốc độ hạn chế
- Không có cửa tự động khóa
Mazda CX5 2023 được đánh giá là một chiếc xe tốt cả về chất lượng và giá bán so với các đối thủ cùng phân khúc. Nếu bạn có nhu cầu về chiếc xe 5 chỗ có không gian rộng rãi và trang bị hiện đại thì CX5 2023 là một lựa chọn hợp lý.
Trên đây là những thông tin cơ bản về các phiên bản của Mazda CX5 2023. Đồng thời cũng là những đánh giá chi tiết khách quan nhất về Mazda CX5 mà bạn có thể tham khảo qua. Mazda CX5 2023 tuy không có nhiều thay đổi mới mẻ nhưng vẫn là phiên bản nhận được sự quan tâm của nhiều khách hàng.
(Nguồn: https://bonbanh.com/gia-xe-oto-mazda-cx5 )
tin khác
- Điểm khác biệt giữa 3 phiên bản Peugeot 408
- Mitsubishi Xforce lần đầu xuất hiện trên đường phố Việt Nam
- 6 điểm cộng của Vinfast VF 6 nâng tầm cạnh tranh
- Top xe SUV tốt nhất năm 2024 mà giá chưa đến 1 tỉ đồng
- SUV đô thị tầm giá 500 triệu
- Cuối tháng 10 thị trường ô tô đón nhận loạt xe mới
- Ô tô bán chạy nhất Việt Nam từ đầu năm 2023
- Toyota, Honda, MG và Peugeot lần lượt tung ra thị trường Việt Nam nhiều mẫu xe mới
- Tầm giá, nên chọn Mazda CX-5 hay Subaru Forester ?
- Những nguyên nhân ảnh hưởng đến mức độ tiêu hao nhiên liệu của ô tô
xe mới về
-
Mercedes Benz C class C200 Exclusive 2021
Giá bán: 1 Tỷ 159 Triệu
-
Volkswagen Tiguan Allspace 2018
Giá bán: 850 Triệu
-
Mercedes Benz C class C200 2018
Giá bán: 789 Triệu
-
Toyota Prado VX 2.7L 2019
Giá bán: 2 Tỷ 120 Triệu
-
Hyundai Tucson 2.0 AT CRDi 2020
Giá bán: 745 Triệu